Coins and Banknotes of Vietnam
and French Indochina

North Vietnam 100 Dong 1946

Face:

Ho Chi Minh; family with baby; working farmers; denomination;
Text:
VIỆT-NAM DÂN CHÚ CỘNG HÒA = 越南民主共和 = Democratic Republic of Vietnam;
壹佰元 = 100 dong;
THEO SẮC LỆNH CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT-NAM KẺ NÀO LÀM GIẢ, HOẶC CỐ HÀNH ĐỘNG HỦY HOẠI TỞ GIẤY BẠC CỦA CHÍNH PHỦ SẼ BỊ TRỪNG TRỊ THEO QUÂN PHÁP
= According to the Government of Vietnam decree, those who counterfeit or damage the paper money of the government will be punished in accordance with military justice;

Back:

working farmers and buffalo; denomination;
Text:
GIẤY BẠC VIỆT-NAM = Banknote of Vietnam;
GIẤY MỘT TRĂM ĐỒNG = Paper one hundred dong; 壹佰元 = ១០០ រៀល = 100 dong;
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH = Minister of Finances
[signature: Phạm Văn Đồng];
GIÁM ĐỐC NGÂN KHỐ TRUNG ƯƠNG = Director of the National Government Treasury
[signature: Nguyễn Văn Khoát]

P-8b D-4Ab 100 Dong 1946

Watermark:

VNDCCH oval
North Vietnam banknote 100 Dong 1946, faceNorth Vietnam banknote 100 Dong 1946, back

P-8s D-S4Ab 100 Dong 1946 SPECIMEN

Face/Back:

overstamp GIẤY MẪU BẠC VIỆT-NAM = Specimen money of Vietnam;

Watermark:

VNDCCH oval
North Vietnam banknote 100 Dong 1946 specimen, faceNorth Vietnam banknote 100 Dong 1946 specimen, back