Coins and Banknotes of Vietnam
and French Indochina

Review of the collection of cash coins found in the ancient shipwreck at Bình Châu, Quảng Ngãi

Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Ái Dung, Vietnam Numismatics #1 (10-2017), p8-17

The location map of the shipwreck
The location map of the shipwreck at Bình Châu, Quảng Ngãi

The ancient ship lies on the seabed, 3.2 meters deep at high tide, 100 meters from the shore. After constructing a retaining wall of Larssen sheet piles, the excavation team drained the seawater in the area of the ship, allowing archaeologists to work as on dry land.

The origin of the collection

The excavation of the ancient ship in Binh Chau (Quang Ngai) conducted from June 4, 2013 to June 23, 2013 using a completely new method. After building the embankment, the excavation team drained the seawater within the ship area so that archaeologists could work in a dry environment. We have introduced preliminary results of this excavation in the scientific bulletin of the National Museum of History[1] and the Vietnam Antiques & Art magazine[2]. The excavation results show that the ship has 13 compartments, with 12 bulkheads, a length of 20.5m, and the maximal width in the midship compartment is 5.6m (see drawing: Plan of the Bình Châu ancient ship). The cargo on the ship includes various household items such as jars, vases, pots, bowls, and dishes made of brown and celadon enamel ceramics, and blue-and-white porcelain. Notably, the collection of discovered coins consists of 1,451 pieces. This coins were concentrated in the burned compartments of the ship. The traces of ship burning are most evident in compartments 5 to 7. These coins are of a round shape with a square hole. After the process of cleansing and classification, the excavation team has identified 36 types of coins from different periods: Tang dynasty (2 types), Northern Song dynasty (30 types), Southern Song dynasty (3 types), and Yuan dynasty (1 type), with the majority being from the Northern Song dynasty.

The cargo of the ancient ship

The ancient ship layout plan
Drawing: The layout plan of the ancient ship at Bình Châu (Artist Nguyễn Sơn Ka)

The evaluation results for the coins from the Bình Châu ship

No.LegendReign / DynastyEraNotes
1 Càn Nguyên Trọng Bảo
[乾元重寶], diagonal
Suzong, Tang
[唐肅宗]
Càn Nguyên
[乾元], (758-760)
1 type
2 Khai Nguyên Thông Bảo
[開元通寶], diagonal
Wuzong, Tang
[唐武宗]
Hội Xương
[會昌], (841-846)
1 type
3 Tống Nguyên Thông Bảo
[宋元通寶], circular
Taizu, Northern Song
[宋太祖]
Kiến Long
[建隆], (960-963)
1 type
4 Thái Bình Thông Bảo
[太平通寶], diagonal
Taizong, Northern Song
[宋太宗]
Thái Bình Hưng Quốc
[太平興國], (976-984)
1 type
5 Thuần Hóa Nguyên Bảo
[淳化元寶], circular
as above Thuần Hóa
[淳化], (990-994)
1 type
6 Chi Đạo Nguyên Bảo
[至道元寶], circular
as above Chi Đạo
[至道], (995-997)
2 types
7 Hàm Bình Nguyên Bảo
[咸平元寶], diagonal
Zhenzong, Northern Song
[宋真宗]
Hàm Bình
[咸平], (998-1003)
1 type
8 Cảnh Đức Nguyên Bảo
[景德元寶], circular
as above Cảnh Đức
[景德], (1004-1007)
1 type
9 Tường Phù Nguyên Bảo
[祥符元寶], circular
as above Tường Phù
[祥符], (1008-1016)
1 type
10 Thiên Hi Thông Bảo
[天禧通寶], circular
as above Thiên Hi
[天禧], (1017-1021)
1 type
11 Thiên Thánh Nguyên Bảo
[天聖元寶], circular
Renzong, Northern Song
[宋仁宗]
Thiên Thánh
[天聖], (1023-1032)
2 types
12 Minh Đạo Nguyên Bảo
[明道元寶], circular
as above Minh Đạo
[明道], (1032-1033)
1 type
13 Hoàng Tống Thông Bảo
[皇宋通寶], diagonal
as above Bảo Nguyên
[寶元], (1038-1040)
2 types
14 Gia Hựu Thông Bảo
[嘉佑通寶], diagonal
as above Gia Hựu
[嘉祐], (1056-1063)
1 type
15 Trị Bình Nguyên Bảo
[治平元寶], circular
Yingzong, Northern Song
[宋英宗]
Trị Bình
[治平], (1063-1067)
1 type
16 Hy Ninh Nguyên Bảo
[熙寧元寶], circular
Shenzong, Northern Song
[宋神宗]
Hy Ninh
[熙寧], (1068-1077)
4 types
17 Nguyên Phong Thông Bảo
[元豐通寶], circular
as above Nguyên Phong
[元豐], (1078-1085)
2 types
18 Nguyên Hựu Thông Bảo
[元祐通寶], circular
Zhezong, Northern Song
[宋哲宗]
Nguyên Hựu
[元祐], (1086-1094)
1 type
19 Thiệu Thánh Nguyên Bảo
[紹聖元寶], circular
as above Thiệu Thánh
[紹聖], (1094-1097)
1 type
20 Nguyên Phú Thông Bảo
[元符通寶], circular
as above Nguyên Phú
[元符], (1098-1100)
1 type
21 Thánh Tống Nguyên Bảo
[聖宋元寶], circular
Huizong, Northern Song
[宋徽宗]
Kiến Trung Tinh Quốc
[建中靖國], (1101)
1 type
22 Đại Quan Thông Bảo
[大觀通寶], diagonal
as above Đại Quan
[大觀], (1107-1110)
1 type
23 Chính Hòa Thông Bảo
[政和通寶], diagonal
as above Chính Hòa
[政和], (1111-1118)
1 type
24 Tuyên Hòa Thông Bảo
[宣和通寶], diagonal
as above Tuyên Hòa
[宣和], (1119-1125)
1 type
25 Kiến Viêm Thông Bảo
[建炎通寶], diagonal
Gaozong, Southern Song
[宋高宗]
Kiến Viêm
[建炎], (1127-1130)
1 type
26 Thuần Hy Nguyên Bảo
[淳熙元寶], circular
Xiaozong, Southern Song
[宋孝宗]
Thuần Hy
[淳熙], (1174-1189)
1 type
27 Gia Định Thông Bảo
[嘉定通寶], diagonal
Ningzong, Southern Song
[宋寧宗]
Gia Định
[嘉定], (1207-1224)
1 type
28 Chí Đại Thông Bảo
[至大通寶], diagonal
Wuzong, Yuan
[元武宗]
Chí Đại
[至大], (1308-1311)
1 type

Photos of the coins from the Bình Châu ship

Can Nguyen Trong Bao coin, 乾元重寶, 758-760
1. Càn Nguyên Trọng Bảo [乾元重寶] (758-760)

Khai Nguyen Thong Bao coin, 開元通寶, 841-846
2. Khai Nguyên Thông Bảo [開元通寶] (841-846)

Tong Nguyen Thong Bao coin, 宋元通寶, 960-963
3. Tống Nguyên Thông Bảo [宋元通寶] (960-963)

Thai Binh Thong Bao coin, 太平通寶, 976-984
4. Thái Bình Thông Bảo [太平通寶] (976-984)

Thuan Hoa Nguyen Bao coin, 淳化元寶, 990-994
5. Thuần Hóa Nguyên Bảo [淳化元寶] (990-994)

Chi Dao Nguyen Bao coin, 至道元寶, 995-997
6a. Chi Đạo Nguyên Bảo [至道元寶] (995-997)

Chi Dao Nguyen Bao coin, 至道元寶, 995-997
6b. Chi Đạo Nguyên Bảo [至道元寶] (995-997)

Ham Binh Nguyen Bao coin, 咸平元寶, 998-1003
7. Hàm Bình Nguyên Bảo [咸平元寶] (998-1003)

Canh Duc Nguyen Bao coin, 景德元寶, 1004-1007
8. Cảnh Đức Nguyên Bảo [景德元寶] (1004-1007)
''

Tuong Phu Nguyen Bao coin, 祥符元寶, 1008-1016
9. Tường Phù Nguyên Bảo [祥符元寶] (1008-1016)

Thien Hi Thong Bao coin, 天禧通寶, 1017-1021
10. Thiên Hi Thông Bảo [天禧通寶] (1017-1021)

Thien Thanh Nguyen Bao coin, 天聖元寶, 1023-1032
11a,b. Thiên Thánh Nguyên Bảo [天聖元寶] (1023-1032)

Minh Dao Nguyen Bao coin, 明道元寶, 1032-1033
12. Minh Đạo Nguyên Bảo [明道元寶] (1032-1033)

Hoang Tong Thong Bao coin, 皇宋通寶, 1038-1040
13a. Hoàng Tống Thông Bảo [皇宋通寶] (1038-1040)

Hoang Tong Thong Bao coin, 皇宋通寶, 1038-1040
13b. Hoàng Tống Thông Bảo [皇宋通寶] (1038-1040)

Gia Huu Thong Bao coin, 嘉佑通寶, 1056-1063
14. Gia Hựu Thông Bảo [嘉佑通寶] (1056-1063)

Tri Binh Nguyen Bao coin, 治平元寶, 1063-1067
15. Trị Bình Nguyên Bảo [治平元寶] (1063-1067)

Hy Ninh Nguyen Bao coin, 熙寧元寶, 1068-1077
16a. Hy Ninh Nguyên Bảo [熙寧元寶] (1068-1077)

Hy Ninh Nguyen Bao coin, 熙寧元寶, 1068-1077
16b. Hy Ninh Nguyên Bảo [熙寧元寶] (1068-1077)

Hy Ninh Nguyen Bao coin, 熙寧元寶, 1068-1077
16c. Hy Ninh Nguyên Bảo [熙寧元寶] (1068-1077)

Hy Ninh Nguyen Bao coin, 熙寧元寶, 1068-1077
16d. Hy Ninh Nguyên Bảo [熙寧元寶] (1068-1077)

Nguyen Phong Thong Bao coin, 元豐通寶, 1078-1085
17a. Nguyên Phong Thông Bảo [元豐通寶] (1078-1085)

Nguyen Phong Thong Bao coin, 元豐通寶, 1078-1085
17b. Nguyên Phong Thông Bảo [元豐通寶] (1078-1085)

Nguyen Huu Thong Bao coin, 元祐通寶, 1086-1094
18. Nguyên Hựu Thông Bảo [元祐通寶] (1086-1094)

Thieu Thanh Nguyen Bao coin, 紹聖元寶, 1094-1097
19. Thiệu Thánh Nguyên Bảo [紹聖元寶] (1094-1097)

Nguyen Phu Thong Bao coin, 元符通寶, 1098-1100
20. Nguyên Phú Thông Bảo [元符通寶] (1098-1100)

Thanh Tong Nguyen Bao coin, 聖宋元寶, 1101
21. Thánh Tống Nguyên Bảo [聖宋元寶] (1101)

Dai Quan Thong Bao coin, 大觀通寶, 1107-1110
22. Đại Quan Thông Bảo [大觀通寶] (1107-1110)

Chinh Hoa Thong Bao coin, 政和通寶, 1111-1118
23. Chính Hòa Thông Bảo [政和通寶] (1111-1118)

Tuyen Hoa Thong Bao coin, 宣和通寶, 1119-1125
24. Tuyên Hòa Thông Bảo [宣和通寶] (1119-1125)

Kien Viem Thong Bao coin, 建炎通寶, 1127-1130
25. Kiến Viêm Thông Bảo [建炎通寶] (1127-1130)

Thuan Hy Nguyen Bao coin, 淳熙元寶, 1174-1189
26. Thuần Hy Nguyên Bảo [淳熙元寶] (1174-1189)

Gia Dinh Thong Bao coin, 嘉定通寶, 1207-1224
27. Gia Định Thông Bảo [嘉定通寶] (1207-1224)

Chi Dai Thong Bao coin, 至大通寶, 1308-1311
28. Chí Đại Thông Bảo [至大通寶] (1308-1311)

Discussion

The above coin collection serves as evidence that the ancient Chinese coinage also widely circulated through various dynasties in Vietnam. This is a relatively common occurrence when studying accidentally discovered ancient coin hoards, as reported in the annual archaeological announcements of the Institute of Archaeology.

This collection of cash coins, of which the latest ones date to the Yuan dynasty, is the scientific basis for attributing the time of the Bình Châu ship to the Yuan dynasty.

Many coins in the collection exhibit both Regular and Seal style of characters, such as Chí Đạo Nguyên Bảo, Hoàng Tống Thông Bảo, Nguyên Phong Thông Bảo, Thiên Thánh Nguyên Bảo, all of which have two types. There are even four different types of Hy Ninh Nguyên Bảo coins.

This collection of ancient coins also has special scientific value, contributing to comparison and assessment of some types of Vietnamese ancient coins that were produced at the same period, such as Thái Bình Hưng Bảo (Đinh dynasty), Minh Đạo Nguyên Bảo (Lý dynasty), Nguyên Phong Thông Bảo (Trần dynasty and Nguyễn lords period), Chính Hòa Thông Bảo (Lê dynasty), etc...

Furthermore, this coin collection contributes additional examples of Song dynasty coins to the book "The Handbook of ancient Vietnamese, Chinese, Japanese and French coins circulating in Vietnam from AD to 1975"[3] published by the Department of Cultural Heritage in 2010, such as Gia Hựu Thông Bảo, Hy Ninh Nguyên Bảo, Nguyên Phú Thông Bảo.

Archaeological site at Binh Chau, Quang Ngai
Archaeological site at Bình Châu, Quảng Ngãi

[1] Nguyễn Đình Chiến, Phạm Quốc Quân (2013): Khai quật tàu đắm cổ Bình Châu-Quảng Ngãi con tàu cổ thứ VI trong vùng biển Việt Nam. Thông báo khoa học - Bảo tàng Lịch sử quốc gia, No. 2, pp. 83-87.
https://baotanglichsu.vn/vi/Articles/3099/14743/khai-quat-tau-djam-co-binh-chau-con-tau-co-thu-vi-trong-vung-bien-viet-nam.html

[2] Nguyễn Đình Chiến, Phạm Quốc Quân (2013): Khai quật tàu đắm cổ BÌnh Châu-Quảng Ngãu còn tàu cổ thứ VI trong vùng biển Việt Nam. Cổ vật tinh hoa, No. 44, September 2013, pp. 40-45.
https://covattinhhoa.vn/news/detail/862/so-44-thang-09-2013.cvth

[3] Nguyen Quoc Hung, Hoang Van Khoan (2010): Sổ tay tiền cổ kim loại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp lưu hành ở Việt Nam từ đầy Công nguyên đến năm 1975. Cục Di sản văn hóa, Hanoi, 2010.
https://vnmh.com.vn/en/Articles/3220/11887/the-handbook-of-ancient-vietnamese-chinese-japanese-and-french-coins.html