Coins and Banknotes of Vietnam
and French Indochina

Vietnam 50 Dong 1951

Face:

Ho Chi Minh; denomination;
Text:
VIỆT NAM DÂN CHÚ CỘNG HÒA = 越南民主共和 = Democratic Republic of Vietnam;
NĂM MƯƠI ĐỒNG = 伍拾元 = Fifty dong;
Seal:
NGÂN HÀNG QUỐC GIA VIỆT NAM / PHÓ GIÁM ĐỐC = National Bank of Vietnam / Vice President;
Seal:
NGÂN HÀNG QUỐC GIA VIỆT NAM / GIÁM ĐỐC = National Bank of Vietnam / Director;

Back:

soldiers and farmers reaping rice; date; denomination;
Text:
NGÂN HÀNG QUỐC GIA VIỆT NAM = National Bank of Vietnam;

No watermark

P-61a D-23A 50 Dong 1951

North Vietnam banknote 50 Dong 1951, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951, back

P-61a D-23A/LK5 50 Dong 1951 SPECIMEN

Back:

overstamp LƯU HÀNH LIÊN KHU 5 = Special Area 5
North Vietnam banknote 50 Dong 1951 lien khu 5, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951 lien khu 5, back

P-61s1 D-S23A 50 Dong 1951 SPECIMEN

Face:

overprint GIẤY MẪU = Specimen
North Vietnam banknote 50 Dong 1951 specimen, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951 specimen, back

P-61b D-23B 50 Dong 1951

North Vietnam banknote 50 Dong 1951, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951, back

P-61s2 D-S23B 50 Dong 1951 SPECIMEN

Face:

overprint GIẤY MẪU = Specimen
North Vietnam banknote 50 Dong 1951 specimen, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951 specimen, back

P-61* D-PL23* 50 Dong 1951 propaganda leaflet

Face:

Text:
CÔNG DỤNG DUY NHỨT CŨA GIẤY BẠC HỒ-CHÍ-MINH = The only use for Ho Chi Minh's money
North Vietnam banknote 50 Dong 1951 propaganda leaflet, faceNorth Vietnam banknote 50 Dong 1951 propaganda leaflet, back