Coins and Banknotes of Vietnam
and French Indochina

French Union 100 Piastres 1954, Vietnam

Face:

Cambodian, Laotian and Vietnamese girls; denomination;
Text:
INSTITUT D'ÉMISSION DES ÉTATS DU CAMBODGE DU LAOS ET DU VIET-NAM
= Issuing Authority for the States of Cambodia, Laos and Vietnam;
CENT PIASTRES = One hundred piastres;
LE PRÉSIDENT = President
[signature: Gaston Cusin];
UN ADMINISTRATEUR = Administrator
[signature: Nghiêm Văn Trí];
LE CONTREFACTEUR SERA PUNI CONFORMÉMENT AUX LOIS EN VIGUEUR
= The counterfactor will be punished in accordance with the acting law;

Back:

Emperor Bảo Đại; denomination;
Text:
VIỆN PHÁT HÀNH = Issuing Authority;
MỘT TRĂM ĐỒNG = មួយ​រយរៀល = ຮ້ອຍ ກິບ = One hundred piastre;
HÌNH LUẬT PHẠT KHỖ SAI NHŨ'NG KẼ NÀO LÀM GIÃ MẠO GIẤY BẠC DO VIỆN PHÁT HÀNH VIỆT-NAM, CAO-MIÊN VÀ AI-LAO PHÁT RA(*)
= Criminal law centences to penal labor those who counterfeit paper money issued by the Issuing Authority of Vietnam, Cambodia and Laos;
(*) typos in the words KHỖ SAI, NHŨ'NG, KẼ NÀO, GIÃ MẠO, - should be KHỔ SAI, NHỮNG, KẺ NÀO, GIẢ MẠO;

Watermark:

tiger

P-108 100 Piastres 1954

French Indochina banknote 100 Piastres 1954 Vietnam, faceFrench Indochina banknote 100 Piastres 1954 Vietnam, back